Giá cước cuộc gọi Viettel nội, ngoại mạng trả sau là bao nhiêu? Cước phí gọi của thuê bao trả sau có đắt hay rẻ hơn trả trước. Nếu biết được câu trả lời này thì những khách hàng hòa mạng trả sau. Sẽ nắm được mức phí gọi để cân nhắc trong quá trình sử dụng điện thoại sao cho phù hợp nhất. Trong bài viết dưới đây Viettel Khánh Hòa sẽ giải đáp tất cả cho bạn nhé.
GIÁ CƯỚC CUỘC GỌI VIETTEL
Giá cước gọi luôn là vấn đề được quan tâm của khách hàng. Khi biết được cước phí bao nhiêu. Sẽ có thể sắp xếp các cuộc gọi một cách linh hoạt hợp lý nhất.
Chi Tiết Giá Cước Gọi Nội Mạng Và Ngoại Mạng Trả Sau Viettel
Nếu không đăng ký bất kỳ chương trình khuyến mãi nào của Viettel. Thì giá cước cuộc gọi Viettel dành cho thuê bao trả sau sẽ được tính như sau:
+ Gọi nội mạng: Di động, Cố định, HomePhone
Giá: 890đ/phút .
+ Gọi ngoại mạng: Gọi đến các mạng MobiFone, VinaPhone,…
Giá: 990đ/phút.
Các Gói Gọi Nội Mạng Viettel Ngày Tuần Tháng
Tùy vào nhu cầu sử dụng bạn có thể chọn đăng ký 1 trong những gói theo tháng, tuần, ngày. Tặng kèm DATA và SMS dưới đây:
+ Tên gói: FT2 (Giá: 2.000đ/ngày)
Cú pháp đăng ký: FT2 971172457
Ưu đãi: 20 phút gọi nội mạng.
+ Tên: FT3N (Giá: 3.000đ/ngày)
Cú pháp: FT3N 971172457
ƯĐ: Miễn phí các cuộc gọi nội mạng dưới 10 phút.
+ Tên : V3K ( cước phí gọi Viettel: 3.000đ/ngày)
CP: V3K 971172457
ƯĐ: 30 phút gọi nội mạng.
+ Tên gói: V5D (5.000đ/ngày)
CP: V5D 971172457
Ưu đãi: 25 phút + 250MB.
+ Tên: F30 (30.000đ/ngày)
Cú pháp: F30 971172457
Ưu đãi: 3GB và miễn phí các cuộc gọi nội mạng dưới 20 phút.
+ F70 (70.000đ/tháng)
Cú pháp: F70 971172457
ƯĐ: GB/ tháng. 20 phút gọi ngoại mạng và miễn phí gọi nội mạng dưới 10 phút.
+ V120 ( 120.000đ/tháng)
CP: V120 971172457
Ưu đãi: 2GB/ ngày. 50 phút ngoại mạng và miễn phí gọi nội mạng dưới 20 phút.
*Lưu ý: Tất cả các cú pháp trên đều gửi tới số 9123. Gói, cước phí gọi Viettel rất đa dạng. Tha hồ cho khách hàng lựa chọn.
Các Giá Cước Cuộc Gọi Ngoại Mạng Viettel Gói Ngày Tuần Tháng
+ T20T (20.000đ/tuần).
CP Đăng ký: T20T 971172457
Ưu đãi : 20 phút ngoại mạng/ ngày và 20 phút nội mạng/ ngày.
+ NT100 (100.000đ/tháng)
ĐK: NT100 971172457
Gói ƯĐ: 50 phút ngoại mạng. Miễn phí gọi nội mạng dưới 30 phút và 1GB/ ngày
+ F90U (90.000đ/tháng)
ĐK: F90U 971172457
Gói ƯĐ: 15 phút ngoại mạng. Miễn phí gọi nội mạng dưới 10 phút. 250 SMS nội mạng và 5GB/ tháng – hết data miễn phí.
+ HI90 (90.000đ/tháng)
Cú pháp đăng ký: HI90 971172457
Gói ưu đãi: 30 phút ngoại mạng. 100 phút nội mạng. 30 SMS và 3GB/ tháng.
*Lưu Ý: Tất cả cú pháp đều gửi 9123
Gọi Bao Nhiêu Tiền 1 Phút Đối Với Thuê Bao Trả Trước?
Tùy gói cước trả trước Viettel bạn đang dùng mà giá cước cuộc gọi Viettel sẽ có sự khác nhau. Bạn hãy thao tác *101# để kiểm tra xem mình đang dùng gói cước nào. Và nắm chính xác cước phí gọi.
+ Loại gói: Tomato690. Giá cước gọi nội mạng:
*12 tháng đầu sau khi kích hoạt:
Trong zone: 690đ/ phút.
Ngoài zone: 1190đ/ phút.
*Từ tháng thứ 13:
Trong zone: 890đ/ phút
Ngoài zone: 1190đ/ phút
Ngoại mạng:
*12 tháng đầu sau khi kích hoạt:
Trong zone: 690đ/ phút
Ngoài zone: 1190đ/ phút
*Từ tháng thứ 13: 1.190đ/phút
+ Tomato ( Nội: 1.590đ/phút; Ngoại: 1.790đ/phút).
+ Economy (Nội: 1.190đ/phút; Ngoại: 1.390đ/phút).
+ Hi School ( N: 1.190đ/phút; NG: 1.390đ/phút).
+ Student ( N: 1.190đ/phút; NG: 1.390đ/phút).
+ Ciao ( N: 1.190đ/phút; NG: 1.390đ/phút).
+ Cha và Con (Nội mạng: 1.190đ/phút; Ngoại mạng: 1.390đ/phút).
+ Sea (Nội mạng: 1.590đ/phút; Ngoại mạng: 1.790đ/phút).
+ HappZone:
*Trong zone: 890/ phút
*Ngoài zone: 1,290/ phút (Cước phụ thu 1.000đ/ cuộc).
Đối Với Thuê Bao Trả Sau
Tùy gói cước bạn hòa mạng mà cước phí gọi Viettel sẽ được quy định cụ thể như sau:
+ Basic +: Cước gọi nội: 890đ/p; Cước gọi ngoại: 990đ/p
+ Family: 890đ/p; 1.090đ/p
+ Corporate: 890đ/p; 1.090đ/p.
+ VIP: 790đ/p; 890đ/p.
Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã nêu ra trong bài. Sẽ cung cấp cho bạn những điều hữu ích. Giúp bạn luôn có những cuộc trò chuyện thú vị và an tâm với mức cước phí hợp lý nhất.
TẬP ĐOÀN VIỄN THÔNG QUÂN ĐỘI VIETTEL
Viettel Khánh Hòa chuyên hoạt động trong lĩnh vực cung cấp, tư vấn các giải pháp về viễn thông. Chúng tôi có rất nhiều các hạng mục sản phẩm như: LẮP MẠNG INTERNET, SIM SỐ ĐẸP, GÓI CƯỚC 4G, HOME CAMERA, CHỮ KÝ SỐ, ...
Bài viết liên quan: